Characters remaining: 500/500
Translation

trung ương

Academic
Friendly

Từ "trung ương" trong tiếng Việt có nghĩamột phần quan trọng, vai trò chi phối hoặc quản lý các bộ phận khác, hoặc cũng có thể chỉ đến cấp lãnh đạo cao nhất trong một tổ chức, đặc biệt trong chính phủ hoặc các cơ quan nhà nước.

Cách sử dụng nghĩa khác nhau:

Sử dụng nâng cao:

Từ gần giống từ đồng nghĩa:

Chú ý phân biệt:

  1. I. tt. 1. Thuộc bộ phận quan trọng nhất, tác dụng chi phối các bộ phận liên quan: thần kinh trung ương. 2. Thuộc cấp lãnh đạo cao nhất, chung cho cả nước: cơ quan trung ương uỷ ban trung ương ban chấp hành trung ương. 3. Thuộc quyền quảncủa cơ quan trung ương: công nghiệp trung ương công nghiệp địa phương. II. dt. Cơ quan lãnh đạo cao nhất của cả nước: xin ý kiến Trung ương.

Words Containing "trung ương"

Comments and discussion on the word "trung ương"